![Sửa máy lạnh](/wp-content/uploads/2024/01/SUA-MAY-LANH-1.jpg)
Khi nào nên sửa máy lạnh
Chúng ta không thể tự điều chỉnh hoặc sửa chữa các thiết bị điện lạnh tại nhà vì ít người trong chúng ta biết cách sử dụng chúng. Trong trường hợp máy lạnh của chúng ta có những dấu hiệu sau đây, chúng ta nên liên hệ với Điện lạnh Quảng Long ngay để kiểm tra và sửa chữa nó ngay lập tức:
– Máy lạnh không hoạt động được.
– Máy lạnh quá lạnh hoặc quá nóng so với ngày thường.
– Trong lúc hoạt động máy phát ra tiếng ồn lớn.
– Máy hoạt động nhưng không thấy hơi lạnh.
– Quạt ở cục nóng máy lạnh không quay.
– Quạt ở cục lạnh máy lạnh không quay.
– Ở dàn lạnh máy lạnh bị chảy nước, rò rỉ nước.
– Ống dẫn gas có vấn đề.
– Board máy lạnh bị hư.
– Block máy lạnh không hoạt động do bị hư hại.
Quy trình sửa máy lạnh của Điện lạnh Quảng Long
Bảng giá sửa máy lạnh thường
NỘI DUNG | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
Sửa board máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ |
2.0 HP | 650.000đ – 750.000đ | |
Thay khởi động block 2 chân (tụ đề , kapa) | 1.0 – 1.5 HP | 400.000đ – 500.000đ |
2.0 HP | 550.000đ – 650.000đ | |
Thay khởi động block 3 chân (tụ đề , kapa) | 1.0 – 1.5 HP | 500.000đ – 600.000đ |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | |
Quạt dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ |
2.0 HP | 700.000đ – 800.000đ | |
Quạt dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 580.000đ – 680.000đ |
2.0 HP | 680.000đ – 780.000đ | |
Thay mắt thần | 1.0 – 2.0 HP | 450.000đ – 550.000đ |
Thay mô tơ lá đảo | 1.0 – 2.0 HP | 450.000đ – 550.000đ |
Hàn dàn lạnh (xì dàn) | 1.0 – 2.0 HP | 350.000đ – 550.000đ |
Thay Block
| 1.0 – 1.5 HP | 1.900.000đ – 2.600.000đ |
2.0 HP | 2.800.000đ – 3.300.000đ |
Bảng giá sửa máy lạnh Inverter.
NỘI DUNG | CÔNG SUẤT | ĐƠN GIÁ |
Sửa board dàn lạnh ( board đầu) | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ |
2.0 HP | 650.000đ – 750.000đ | |
Sửa board dàn nóng ( board đuôi) | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ |
2.0 HP | 650.000đ – 750.000đ | |
Quạt dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 1.200.000đ –1.350.000đ |
2.0 HP | 1.400.000đ –1.550.000đ | |
Quạt dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 650.000đ – 700.000đ |
2.0 HP | 750.000đ – 850.000đ | |
Thay mắt thần | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | |
Thay mô tơ lá đảo | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | |
Sửa xì dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn)
| 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ |
- Thương hiệu máy lạnh có thể bao gồm Daikin, Mitsubishi, Reetech và Toshiba, nhưng mỗi thương hiệu sử dụng nguyên vật liệu và cấu trúc máy móc khác nhau.
- Máy lạnh công nghiệp, treo tường, âm trần, v.v.
- Các yếu tố bao gồm nơi sửa chữa máy lạnh.